Từ điển Thiều Chửu
梧 - ngô/ngộ
① Ngô đồng 梧桐 cây ngô đồng. ||② Chi ngô 枝梧 chống chỏi, có khi viết là chi ngô 支吾. ||② Một âm là ngộ, như khôi ngộ 魁梧 vạm vỡ, lanh mẩu. Ta quen đọc là chữ ngô cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
梧 - ngô
(thực) ① Cây ngô đồng (Firmiana platanifolia).【梧桐】ngô đồng [wútóng] (thực) Cây ngô đồng, cây dông; ②【支梧】chi ngô [zhiwu] Xem 支 (bộ 支), nghĩa ⑪; ③【魁梧】khôi ngô [kuíwú] (Vóc người) cao lớn, vạm vỡ, lực lưỡng, khôi ngô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
梧 - ngô
Tên cây tức cây Ngô đồng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thú quê thuần hức bén mùi, giếng vàng đã rụng một vài lá ngô «.


梧桐 - ngô đồng ||